Tiền lương tối thiểu theo giờ cho người đi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản

Đối với người lao động có nguyện vọng đi xuất khẩu lao động Nhật Bản thì mục đích đầu tiên và trên hết là mức thu nhập kiếm được mỗi giờ, mỗi ngày, mỗi tháng là bao nhiêu? Sau 3 năm có thể tích lũy được bao nhiêu khi về nước? Tuy vậy lại rất ít người hiểu rõ được là mình sẽ được xí nghiệp trả bao nhiêu? Dưới đây chúng tôi có đưa ra thông tin tiền lương tối thiểu tính theo giờ cho người đi xuất khẩu lao động Nhật Bản.

Luật lao động tại Nhật không khác nhiều so với Việt Nam và các nước khác trên thế giới, mỗi ngày người lao động (theo hợp đồng lao động với xí nghiệp Nhật Bản) phải làm 8 tiếng, mỗi tuần làm từ 40-44 tiếng. Khác biệt là ở Nhật Bản ngày nghỉ lễ tương đối nhiều, đây cũng là cơ hội tìm kiếm thu nhập từ làm thêm ngày nghỉ lễ đối với người lao động đi xuất khẩu Nhật Bản.

Với tỷ giá đồng Yên so với Việt Nam đồng (VNĐ) trong năm nay giao động quanh mốc: 1 Yên đổi 204 đồng Việt Nam, bạn đọc có thể nhân lên lương tháng tối thiểu tại từng vùng.

都道府県名
Tên tỉnh / tp
最低賃金時間額【円】
Tiền công giờ tối thiểu (JPY)
発効年月日
Ngày có hiệu lực
北海道 BẮC HẢI ĐẠO
Hokkaidou
719 (705) 平成24年10月18日
青森 THANH SÂM
Aomori
654 (647) 平成24年10月12日
岩手 NHAM THỦ
Iwate
653 (645) 平成24年10月20日
宮城 CUNG THÀNH
Miyagi
685 (675) 平成24年10月19日
秋田 THU ĐIỀN
Akita
654 (647) 平成24年10月13日
山形 SƠN HÌNH
Yamagata
654 (647) 平成24年10月24日
福島 PHÚC ĐẢO
Fukushima
664 (658) 平成24年10月1日
茨城 TỪ THÀNH
Tsukuba
699 (692) 平成24年10月6日
栃木 LỊCH MỘC
Tochigi
705 (700) 平成24年10月1日
群馬 QUẦN MÃ
Gunma
696 (690) 平成24年10月10日
埼玉 KỲ NGỌC
Saitama
771 (759) 平成24年10月1日
千葉 THIÊN DIỆP
Chiba
756 (748) 平成24年10月1日
東京 ĐÔNG KINH
Tokyo
850 (837) 平成24年10月1日
神奈川 THẦN NẠI XUYÊN
Kanagawa
849 (836) 平成24年10月1日
新潟 TÂN TÍCH
Niigata
689 (683) 平成24年10月5日
富山 PHÚ SƠN
Toyama
700 (692) 平成24年11月4日
石川 THẠCH XUYÊN
Ishikawa
693 (687) 平成24年10月6日
福井 PHÚC TỈNH
Fukui
690 (684) 平成24年10月6日
山梨 SƠN LÊ
Yamanashi
695 (690) 平成24年10月1日
長野 TRƯỜNG DÃ
Nagano
700 (694) 平成24年10月1日
岐阜 KỲ PHỤ
Gifu
713 (707) 平成24年10月1日
静岡 TĨNH CƯƠNG
Shizuoka
735 (728) 平成24年10月12日
愛知 ÁI TRI
Aichi
758 (750) 平成24年10月1日
三重 TAM TRÙNG
Mie
724 (717) 平成24年9月30日
滋賀 TỪ HẠ
Shiga
716 (709) 平成24年10月6日
京都 KINH ĐÔ
Kyouto
759 (751) 平成24年10月14日
大阪 ĐẠI PHẢN
Oosaka
800 (786) 平成24年9月30日
兵庫 BINH KHỐ
Hyougo
749 (739) 平成24年10月1日
奈良 NẠI LƯƠNG
Nara
699 (693) 平成24年10月6日
和歌山 HÒA CA SƠN
Wakayama
690 (685) 平成24年10月1日
鳥取 ĐIỂU THỦ
Tottori
653 (646) 平成24年10月20日
島根 ĐẢO CĂN
Shimane
652 (646) 平成24年10月14日
岡山 CƯƠNG SƠN
Okayama
691 (685) 平成24年10月24日
広島 QUẢNG ĐẢO
Hiroshima
719 (710) 平成24年10月1日
山口 SƠN KHẨU
Yamaguchi
690 (684) 平成24年10月1日
徳島 ĐỨC ĐẢO
Tokushima
654 (647) 平成24年10月19日
香川 HƯƠNG XUYÊN
Kagawa
674 (667) 平成24年10月5日
愛媛 ÁI VIỆN
Ehime
654 (647) 平成24年10月24日
高知 CAO TRI
Kouchi
652 (645) 平成24年10月26日
福岡 PHÚC CƯƠNG
Fukuoka
701 (695) 平成24年10月13日
佐賀 TẢ HẠ
Saga
653 (646) 平成24年10月21日
長崎 TRƯỜNG KỲ
Nagasaki
653 (646) 平成24年10月24日
熊本 HÙNG BẢN
Kumamoto
653 (647) 平成24年10月1日
大分 ĐẠI PHÂN
Oita
653 (647) 平成24年10月4日
宮崎 CUNG KỲ
Miyazaki
653 (646) 平成24年10月26日
鹿児島 LỘC NHI ĐẢO
Kagoshima
654 (647) 平成24年10月13日
沖縄 XUNG THẰNG
Okinawa
653 (645) 平成24年10月25日
全国加重平均額
Trung bình
749 (737)

Chú ý: Trong ngoặc là năm 2011

Trên đây là tiền lương tối thiểu theo giờ của từng vùng của Nhật Bản. Bạn có thể xem thêm Những yếu tố ảnh hưởng tới mức lương của lao động khi đi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản.